115 câu hỏi (và đáp án) tìm hiểu pháp luật về Luật Căn cước năm 2023

CÂU HỎI : 115 câu hỏi (và đáp án) tìm hiểu pháp luật về Luật Căn cước năm 2023 ?


(Trả lời bên dưới)

BỘ CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN

(về Luật Căn cước năm 2023)

-------------------------------------

1. Luật Căn cước năm 2023 có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?

  • A. Ngày 31/12/2023.
  • B. Ngày 01/01/2024.
  • C. Ngày 30/06/2024.
  • D. Ngày 01/07/2024.

Đáp án: D

2. Luật Căn cước năm 2023 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV thông qua ngày tháng năm nào?

  • A. Ngày 27/10/2023.
  • B. Ngày 28/10/2023.
  • C. Ngày 27/11/2023.
  • D. Ngày 28/11/2023.

Đáp án: C

3. Luật Căn cước năm 2023 được áp dụng đối với các đối tượng nào?

  • A. Công dân Việt Nam.
  • B. Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch đang sinh sống tại Việt Nam.
  • C. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
  • D. Tất cả đáp án trên.

Đáp án: D

4. Theo Luật Căn cước năm 2023 thì khái niệm “Căn cước” được hiểu  như thế nào?

  • A. Căn cước là thông tin cơ bản về nhân thân, lai lịch, nhân dạngsinh trắc học của một người.
  • B. Căn cước là thông tin về nhân thân, lai lịch và đặc điểm nhân dạng của một người.
  • C. Căn cước là thông tin chủ yếu về nhân thân, lai lịch, đặc điểm nhân dạng và sinh trắc học của một người.
  • D. Căn cước là thông tin cơ bản về nhân thân, lai lịch, đặc điểm nhận dạng và sinh trắc học của một người.

Đáp án: A

5. Theo Luật Căn cước năm 2023 thì “Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch đang sinh sống tại Việt Nam” là?

  • A. Người đang sinh sống tại Việt Nam, không có giấy tờ, tài liệu chứng minh có quốc tịch Việt Nam và nước khác.
  • B. Người đang sinh sống tại Việt Nam, không có giấy tờ, tài liệu chứng minh có quốc tịch Việt Nam và nước khác nhưng có cùng dòng máu về trực hệ với người đã từng có quốc tịch Việt Nam được xác định theo nguyên tắc huyết thống.
  • C. Người đang sinh sống tại Việt Nam, không có giấy tờ, tài liệu chứng minh có quốc tịch Việt Nam.
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: B

6. Theo Luật Căn cước năm 2023 thì “Định danh điện tử đối với công dân Việt Nam” được hiểu như thế nào?

  • A. Là hoạt động đăng ký, đối soát, gắn danh tính điện tử và cấp căn cước cho một công dân cụ thể.
  • B. Là hoạt động đăng ký, đối soát, gắn danh tính điện tử và cấp căn cước  điện tử cho một công dân.
  • C. Là hoạt động đăng ký, đối soát, gắn danh tính điện tử và cấp căn cước điện tử cho một công dân Việt Nam.
  • D. Là hoạt động đăng ký, đối soát, gắn danh tính điện tử cho một công dân.

Đáp án: B

7. Đối tượng nào sau đây được cơ quan quản lý căn cước cấp Giấy chứng nhận căn cước?

  • A. Công dân Việt Nam.
  • B. Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch mà đang sinh sống liên tục 6 tháng trở lên tại đơn vị hành chính cấp xã.
  • C. Người mất năng lực hành vi dân sự; người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi theo quy định của Bộ luật Dân sự; người dưới 14 tuổi.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Đáp án: B

8. Theo Luật Căn cước năm 2023, hành vi nào sau đây là hành vi không  bị nghiêm cấm?

  • A. Cấp, cấp đổi, cấp lại, thu hồi thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước theo quy định của pháp luật.
  • B. Giữ thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước trái quy định của pháp luật.
  • C. Nhũng nhiễu, gây phiền hà, phân biệt đối xử khi giải quyết thủ tục về căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước.
  • D. Khai thác, chia sẻ, mua, bán, trao đổi, chiếm đoạt, sử dụng trái phép thông tin thẻ Căn cước.

Đáp án: A

9. Theo Luật Căn cước năm 2023, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

  • A. Giữ thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước trái quy định của pháp luật.
  • B. Nhũng nhiễu, gây phiền hà, phân biệt đối xử khi giải quyết thủ tục về căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước.
  • C. Khai thác, chia sẻ, mua, bán, trao đổi, chiếm đoạt, sử dụng trái phép thông tin thẻ Căn cước.
  • D. Cả 03 đáp án A, B, C đều đúng.

Đáp án: D

10. Theo Luật Căn cước năm 2023, thông tin nào sau đây không thuộc các trường thông tin có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư của một công dân?

  • A. Số định danh cá nhân.
  • B. Mối quan hệ với ông, bà.
  • C. Nơi thường trú.
  • D. Số hồ sơ cư trú.

Đáp án: B

11. Theo Luật Căn cước năm 2023, trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, thông tin nào sau đây thuộc các trường thông tin cần có của một công dân?

  • A. Số định danh cá nhân.
  • B. Nơi thường trú.
  • C. Số hồ sơ cư trú.
  • D. Tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.

Đáp án: D

12. Theo Luật Căn cước năm 2023, cá nhân có được khai thác thông tin của mình trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hay không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép.
  • D. Khi có yêu cầu của Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.

Đáp án: A

13. Cơ quan nào thực hiện việc huỷ, xác lập lại số định danh cá nhân của công dân Việt Nam?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an.
  • D. Công an cấp tỉnh.

Đáp án: C

14. Theo Luật Căn cước năm 2023, việc xác lập, huỷ, xác lập lại số định danh cá nhân của công dân Việt Nam được quy định bởi cơ quan nào?

  • A. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
  • B. Bộ Công an.
  • C. Quốc hội.
  • D. Chính phủ.

Đáp án: D

15. Khi cấp thẻ căn cước cho người dưới 06 tuổi, cơ quan quản lý căn cước không thu nhận thông tin nào dưới đây?

  • A. Thông tin nơi đăng ký khai sinh.
  • B. Thông tin nhân dạng.
  • C. Thông tin sinh trắc học.
  • D. B và C đúng.

Đáp án: D

16. Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch đề nghị điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước kê khai thì nộp Phiếu đề nghị giải quyết thủ tục về căn cước đến cơ quan nào dưới đây?

  • A. Cơ quan Công an cấp huyện nơi đang sinh sống
  • B. Cơ quan Công an cấp xã nơi đang sinh sống
  • C. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đang sinh sống
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: A

17. Thông tin nào sau đây không thuộc bộ phận lưu trữ thông tin được mã hóa trên thẻ căn cước?

  • A. Ảnh khuôn mặt của công dân.
  • B. Vân tay của công dân.
  • C. Mống mắt của công dân.
  • D. ADN của công dân.

Đáp án: D

18. Theo Luật Căn cước năm 2023, công dân Việt Nam đã được cấp thẻ căn cước phải thực hiện thủ tục cấp đổi thẻ căn cước khi nào?

  • A. Khi đủ 14 tuổi, 25 tuổi, 40 tuổi và 60 tuổi.
  • B. Khi đủ 25 tuổi, 40 tuổi, 60 tuổi.
  • C. Khi đủ 20 tuổi, 40 tuổi, 60 tuổi.
  • D. A, B, C đều đúng.

Đáp án: A

19. Theo Luật Căn cước năm 2023, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan quản lý căn cước phải cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc?

  • A. 07 ngày làm việc
  • B. 05 ngày làm việc
  • C. 06 ngày làm việc
  • D. 08 ngày làm việc

Đáp án: A

20. Thẻ căn cước bị thu hồi trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Công dân bị tước quốc tịch, thôi quốc tịch Việt Nam, bị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam.
  • B. Thẻ căn cước cấp sai quy định.
  • C. Thẻ căn cước đã tẩy xóa, sửa chữa.
  • D. Tất cả đáp án trên.

Đáp án: D

21. Trong thời gian bị giữ thẻ căn cước, cơ quan giữ thẻ căn cước có được xem xét cho phép người bị giữ thẻ căn cước sử dụng thẻ căn cước của mình để thực hiện giao dịch hợp pháp không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ cho phép khi các bên liên quan đến giao dịch có yêu cầu
  • D. Đáp án A và C đúng.

Đáp án: A

22. Người bị giữ thẻ căn cước theo quy định được trả lại thẻ căn cước trong trường hợp nào?

  • A. Hết thời hạn tạm giữ, tạm giam hoặc có quyết định hủy bỏ việc tạm giữ, tạm giam;
  • B. Chấp hành xong án phạt tù, chấp hành xong biện pháp tư pháp giáo dục
  • tại trường giáo dưỡng;
  • C. Chấp hành xong quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào
  • trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
  • D. Tất cả đáp án trên.

Đáp án: D

23. Căn cước điện tử sẽ bị khóa trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Khi người được cấp căn cước điện tử đã khắc phục những vi phạm thỏa thuận sử dụng ứng dụng định danh quốc gia
  • B. Khi người được cấp căn cước điện tử bị thu hồi, bị giữ thẻ căn cước
  • C. Khi có yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng hoặc cơ quan chức năng khác có thẩm quyền
  • D. Đáp án B và C đều đúng

Đáp án: D

24. Theo quy định của Luật Căn cước năm 2023, Chứng minh nhân dân còn thời hạn sử dụng đến sau ngày 31/12/2024 thì được sử dụng đến hết thời gian nào?

  • A. 31/12/2024
  • B. 31/12/2025
  • C. 31/12/2026
  • D. Được sử dụng đến hết thời hạn trên Chứng minh nhân dân.

Đáp án: A

25. Trách nhiệm triển khai, tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước, định danh và xác thực điện tử tại địa phương là cơ quan nào?

  • A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
  • B. Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • C. Cơ quan quản lý căn cước công dân cấp quận, huyện
  • D. Công an xã, phường, thị trấn

Đáp án: A

26. Theo Luật Căn cước thì cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có trách nhiệm trong việc kiểm tra, chịu trách nhiệm về thông tin, tài liệu đã được cập nhật, điều chỉnh, lưu trữ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

  • A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc cung cấp, cập nhật thông tin về căn cước
  • B. Người được giao nhiệm vụ thu thập, cập nhật thông tin, tài liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
  • C. Thủ trưởng cơ quan quản lý căn cước
  • D. Người cung cấp thông tin, tài liệu về căn cước cho cơ quan quản lý căn cước

Đáp án: C

27. Theo Luật Căn cước, có bao nhiêu phương thức khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Đáp án: B

28. Theo quy định của Luật Căn cước năm 2023, thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư có ít nhất bao nhiêu nội dung thông tin?

  • A. 26
  • B. 27
  • C. 28
  • D. 29

Đáp án: A

29. Giấy chứng nhận căn cước bị thu hồi trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Giấy chứng nhận căn cước cấp sai quy định
  • B. Người đang bị tạm giữ
  • C. Người đang bị tạm giam
  • D. Người đang chấp hành án phạt tù

Đáp án: A

30. Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư xác lập số định danh cá nhân cho Công dân Việt Nam là dãy số tự nhiên gồm có?

  • A. 09 chữ số
  • B. 12 chữ số
  • C. 11 chữ số
  • D. 10 chữ số

Đáp án: B

31. Thông tin được tích hợp vào thẻ căn cước gồm thông tin nào sau đây?

  • A. Thẻ bảo hiểm y tế, sổ bảo hiểm xã hội, giấy phép lái xe và giấy chứng nhận đăng ký xe hoặc giấy tờ khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định
  • B. Thẻ bảo hiểm y tế, giấy phép lái xe, giấy chứng nhận đăng ký xe,
  • C. Thẻ bảo hiểm y tế, sổ bảo hiểm xã hội, giấy phép lái xe, giấy khai sinh, giấy chứng nhận kết hôn hoặc giấy tờ khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định
  • D. Thẻ bảo hiểm y tế, sổ bảo hiểm xã hội, giấy phép lái xe, giấy khai sinh, hoặc giấy tờ khác do Bộ Quốc phòng cấp

Đáp án: C

32. Người đại diện hợp pháp thực hiện thủ tục cấp thẻ Căn cước cho người dưới 6 tuổi có thể làm thủ tục ở đâu?

  • A. Thực hiện trực tiếp tại cơ quan quản lý căn cước
  • B. Thực hiện trực tuyến
  • C. Cả hai đáp án A và B đều đúng
  • D. Cả hai đáp án A và B đều sai

Đáp án: C

33. Cơ quan nào có thẩm quyền thu hồi thẻ căn cước trong trường hợp thẻ căn cước đã tẩy xóa, sửa chữa?

  • A. Cơ quan thi hành quyết định tạm giữ, tạm giam; cơ quan thi hành án phạt tù; cơ quan thi hành biện pháp tư pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng
  • B. Cơ quan quản lý căn cước
  • C. Cơ quan chức năng thuộc Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao
  • D. Chính phủ

Đáp án: B

34. Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch đến cơ quan quản lý căn cước của Công an cấp huyện hoặc cấp tỉnh nơi người đó sinh sống đề nghị cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận căn cước cần cung cấp những thông tin nào?

  • A. Họ, chữ đệm và tên khai sinh, số định danh cá nhân, nơi ở hiện tại để người tiếp nhận kiểm tra đối chiếu thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
  • B. Quê quán để người tiếp nhận kiểm tra đối chiếu thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
  • C. Tình trạng hôn nhân để người tiếp nhận kiểm tra đối chiếu thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: A

35. Mỗi công dân Việt Nam được cấp tối đa bao nhiêu căn cước điện tử?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không giới hạn

Đáp án: A

36. Theo Luật Căn cước năm 2023 thì Giấy chứng nhận căn cước có phạm vi sử dụng như thế nào?

  • A. Trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam
  • B. Phạm vi lãnh thổ Việt Nam và các nước mà Việt Nam có ký kết các điều ước quốc tế
  • C. Phạm vi trên toàn thế giới
  • D. Cả A và C đều đúng

Đáp án: A

37. Trên thẻ Căn cước có thông tin nơi đăng ký khai sinh và quê quán không?

  • A. Không có thông tin nơi đăng ký khai sinh và quê quán
  • B. Không có thông tin nơi đăng ký khai sinh, chỉ có thông tin quê quán
  • C. Có cả thông tin nơi đăng ký khai sinh và quê quán
  • D. Chỉ có thông tin nơi đăng ký khai sinh

Đáp án: D

38. Trường hợp nào sau đây khi cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận căn cước không phải cung cấp thông tin sinh trắc học về vân tay, ảnh khuôn mặt, mống mắt (trừ người còn thiếu thông tin này trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư)?

  • A. Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch là người dưới 06 tuổi.
  • B. Người Việt Nam trên 60 tuổi.
  • C. Người Việt Nam trên 70 tuổi.
  • D. Người Việt Nam trên 80 tuổi.

Đáp án: A

39. Công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên có bắt buộc phải đăng ký cấp thẻ căn cước không?

  • A. Bắt buộc
  • B. Không bắt buộc
  • C. A và B đều sai
  • D. A và B đều đúng

Đáp án: A

40. Công dân Việt Nam dưới 14 tuổi có bắt buộc phải đăng ký cấp thẻ căn cước không?

  • A. Bắt buộc
  • B. Không bắt buộc
  • C. A và B đều sai
  • D. A và B đều đúng

Đáp án: B

41. Trường hợp người cần cấp giấy chứng nhận căn cước có yêu cầu trả giấy chứng nhận căn cước tại địa điểm khác thì cơ quan quản lý căn cước sẽ?

  • A. Trả giấy chứng nhận căn cước tại địa điểm theo yêu cầu và người đó phải trả phí dịch vụ chuyển phát.
  • B. Trả giấy chứng nhận căn cước tại địa điểm theo yêu cầu và người đó không phải trả phí dịch vụ chuyển phát.
  • C. Chỉ trả giấy chứng nhận căn cước tại cơ quan quản lý căn cước.
  • D. Chỉ trả giấy chứng nhận căn cước tại cơ quan quản lý căn cước và người đó không phải trả phí dịch vụ chuyển phát.

Đáp án: A

42. Công dân bị thu hồi thẻ Căn cước trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Bị khởi tố bị can và bắt tạm giam.
  • B. Bị tước quốc tịch, thôi quốc tịch Việt Nam hoặc bị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam.
  • C. Bị tước quốc tịch, hoặc bị khởi tố, bắt tạm giam.
  • D. Trong thời gian thi hành án.

Đáp án: B

43. Thẻ căn cước bị thu giữ trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Người đang chấp hành biện pháp tư pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng; người đang chấp hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
  • B. Bị chết hoặc mất tích.
  • C. Khi đang trốn truy nã.
  • D. Không có nhu cầu sử dụng.

Đáp án: A

44. Điền vào chỗ trống: Theo Luật Căn cước năm 2023 thì “Căn cước là thông tin...về nhân thân, lai lịch, nhân dạng và sinh trắc học của một người”

  • A. Đầy đủ
  • B. Cơ bản
  • C. Cần thiết
  • D. Chọn lọc

Đáp án: B

45. Theo Luật Căn cước năm 2023, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư là?

  • A. Là cơ sở dữ liệu dùng chung, tập hợp thông tin của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được số hóa, chuẩn hóa, lưu trữ, để phục vụ quản lý nhà nước và giao dịch của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
  • B. Là cơ sở dữ liệu dùng chung, tập hợp thông tin của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được lưu trữ, quản lý bằng cơ sở hạ tầng thông tin để phục vụ quản lý nhà nước và giao dịch của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
  • C. Là cơ sở dữ liệu dùng chung, tập hợp thông tin của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được số hóa, chuẩn hóa, lưu trữ, quản lý bằng cơ sở hạ tầng thông tin để phục vụ quản lý nhà nước và giao dịch của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
  • D. Là cơ sở dữ liệu dùng chung, tập hợp thông tin của công dân Việt Nam, được số hóa, chuẩn hóa, lưu trữ, quản lý bằng cơ sở hạ tầng thông tin để phục vụ quản lý nhà nước và giao dịch của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Đáp án: C

46. Điền vào chỗ trống: Theo Luật Căn cước năm 2023, “Giấy chứng nhận căn cước là giấy tờ tùy thân chứa đựng căn cước của…, do cơ quan quản lý căn cước cấp theo quy định của Luật này.”

  • A. Công dân Việt Nam
  • B.Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch
  • C.Người nước ngoài
  • D.Công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch

Đáp án: B

47. Giấy chứng nhận căn cước có thời hạn sử dụng bao nhiêu lâu?

  • A. 02 năm kể từ ngày cấp.
  • B. 03 năm kể từ ngày cấp.
  • C. 04 năm kể từ ngày cấp.
  • D. 05 năm kể từ ngày cấp.

Đáp án: A

48. Theo Luật Căn cước năm 2023, thông tin sinh trắc học gồm?

  • A. Ảnh khuôn mặt, vân tay, mống mắt, ADN, giọng nói.
  • B. Ảnh khuôn mặt, vân tay, mống mắt, ADN, giọng nói, nốt ruồi, sẹo
  • C. Ảnh khuôn mặt, vân tay, mống mắt, ADN
  • D. Ảnh khuôn mặt, vân tay, ADN

Đáp án: A

49. Theo Luật Căn cước năm 2023, quy định nào dưới đây là đúng?

  • A.Công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên phải thực hiện thủ tục cấp thẻ căn cước.
  • B. Công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên thực hiện thủ tục cấp thẻ căn cước khi có nhu cầu.
  • C. Công dân Việt Nam dưới 14 tuổi phải thực hiện thủ tục cấp thẻ căn cước.
  • D.Người được cấp thẻ căn cước là công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch.

Đáp án: A

50. Giấy chứng nhận căn cước bị thu hồi trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được được nhập quốc tịch Việt Nam hoặc xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc xác định có quốc tịch nước ngoài
  • B. Người đang bị tạm giữ
  • C. Người đang bị tạm giam
  • D. Người đang chấp hành án phạt tù

Đáp án: A

51. Theo Luật Căn cước năm 2023, số định danh cá nhân của công dân Việt Nam dùng để?

  • A. Làm thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước theo quy định của pháp luật về căn cước; bảo quản thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước đã được cấp.
  • B. Cấp thẻ căn cước, khai thác thông tin về công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, trung tâm dữ liệu quốc gia và cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
  • C. Bảo đảm kết nối, chia sẻ với các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, cơ sở dữ liệu khác, trung tâm dữ liệu quốc gia và cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
  • D. Kết nối, chia sẻ trực tiếp giữa cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, cơ sở dữ liệu khác, trung tâm dữ liệu quốc gia với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hoặc theo các phương thức khác của Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam.

Đáp án: B

52. Theo Luật Căn cước năm 2023, nội dung nào dưới đây là quyền của công dân Việt Nam về căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước?

  • A. Chỉ được bảo vệ dữ liệu cá nhân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước theo quy định của pháp luật khi công dân có yêu cầu
  • B. Yêu cầu cơ quan quản lý căn cước cập nhật, điều chỉnh thông tin của mình trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước, giấy chứng nhận căn cước theo quy định của pháp luật về căn cước
  • C.Được xác lập số định danh cá nhân của công dân Việt Nam; được cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước theo quy định của Luật này; được xác nhận thông tin về căn cước, thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
  • D.Làm thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước  theo quy định của pháp luật về căn cước; bảo quản thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước đã được cấp

Đáp án: C

53. Thông tin nào dưới đây được hiển thị trên thẻ căn cước?

  • A. Nơi cư trú
  • B. Nơi tạm trú
  • C. Quê quán
  • D. Nguyên quán

Đáp án: A

54. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Luật Căn cước năm 2023 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2023
  • B. Luật Căn cước năm 2023 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2023
  • C. Luật Căn cước năm 2023 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024
  • D. Luật Căn cước năm 2023 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2024

Đáp án: D

55. Theo Luật Căn cước năm 2023, các loại giấy tờ có giá trị pháp lý đã phát hành có sử dụng thông tin từ chứng minh nhân dân, căn cước công dân có còn giá trị sử dụng không?

  • A. Còn giá trị sử dụng; cơ quan nhà nước có quyền yêu cầu thay đổi, điều chỉnh thông tin chứng minh nhân dân, căn cước công dân trong loại giấy tờ đã cấp
  • B. Còn giá trị sử dụng; cơ quan nhà nước không có quyền yêu cầu thay đổi, điều chỉnh thông tin chứng minh nhân dân, căn cước công dân trong loại giấy tờ đã cấp
  • C. Không còn giá trị sử dụng, công dân phải yêu cầu cơ quan nhà nước thực hiện thay đổi, điều chỉnh sang thông tin trên thẻ căn cước trong các loại giấy tờ đã cấp
  • D. Tất cả đáp án trên đều sai

Đáp án: B

56. Chứng minh nhân dân của ông A còn giá trị sử dụng đến hết ngày 01/05/2025. Hỏi ông A có thể sử dụng chứng minh nhân dân của mình cho đến khi nào?

  • A. Đến hết ngày 01/05/2025
  • B. Đến hết ngày 01/7/2024
  • C. Đến hết ngày 31/12/2024
  • D. Đến hết ngày 01/01/2025

Đáp án: C

57. Công dân không phải nộp lệ phí trong các trường hợp nào sau đây?

  • A. Khi được cấp thẻ căn cước lần đầu
  • B. Công dân Việt Nam đã được cấp thẻ căn cước phải thực hiện thủ tục cấp đổi thẻ căn cước khi đủ 14 tuổi, 25 tuổi, 40 tuổi và 60 tuổi hoặc cấp đổi thẻ căn cước theo yêu cầu của người được cấp thẻ căn cước khi thông tin trên thẻ căn cước thay đổi do sắp xếp đơn vị hành chính
  • C. Có sai sót về thông tin in trên thẻ căn cước do lỗi của cơ quan quản lý căn cước
  • D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Đáp án: D

58. Theo Luật Căn cước năm 2023, có bao nhiêu trường hợp bị khoá căn cước điện tử?

  • A. 05 trường hợp
  • B. 04 trường hợp
  • C. 07 trường hợp
  • D. 06 trường hợp

Đáp án: A

59. Điền vào chỗ trống: Theo Luật Căn cước năm 2023, “Căn cước điện tử có giá trị … về căn cước và thông tin khác đã được tích hợp vào căn cước điện tử của người được cấp căn cước điện tử để thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công, các giao dịch và hoạt động khác theo … của công dân”.

  • A. Chứng minh - nhu cầu
  • B. Sử dụng - nhu cầu
  • C. Sử dụng - yêu cầu
  • D. Chứng minh - yêu cầu

Đáp án: A

60. Theo Luật Căn cước năm 2023, những thông tin nào không được hiển thị trên thẻ căn cước?

  • A. Quê quán; nơi thường trú; vân tay; đặc điểm nhân dạng
  • B. Quê quán; nơi cư trú; vân tay; đặc điểm nhân dạng
  • C. Nơi đăng ký khai sinh; nơi thường trú; vân tay; đặc điểm nhân dạng
  • D. Nơi đăng ký khai sinh; nơi cư trú; vân tay; đặc điểm nhân dạng

Đáp án: A

61. Giấy chứng nhận căn cước bị thu hồi trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Giấy chứng nhận căn cước đã tẩy xóa, sửa chữa
  • B. Người đang bị tạm giữ
  • C. Người đang bị tạm giam
  • D. Người đang chấp hành án phạt tù

Đáp án: A

62. Theo Luật Căn cước năm 2023, thẻ căn cước bị giữ trong trường hợp nào?

  • A. Người đang chấp hành biện pháp tư pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng
  • B. Người đang chấp hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc
  • C. Người đang bị tạm giữ, tạm giam, chấp hành án phạt tù
  • D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

63. Theo Luật Căn cước năm 2023, cơ quan quản lý căn cước không thu nhận loại thông tin nào đối với người dưới 06 tuổi?

  • A. Nhân thân; sinh trắc học
  • B. Nhân dạng; sinh trắc học
  • C. Nhân dạng; lai lịch
  • D. Nhân thân; lai lịch

Đáp án: B

64. Theo Luật Căn cước năm 2023, cơ quan quản lý căn cước không thu nhận thông tin nào đối với người dưới 06 tuổi?

  • A. Nhân dạng; ảnh khuôn mặt
  • B. Vân tay; mống mắt
  • C. ADN, giọng nói
  • D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

65. Có bao nhiêu trường hợp công dân được cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước?

  • A. 07 trường hợp
  • B. 09 trường hợp
  • C. 06 trường hợp
  • D. 08 trường hợp

Đáp án: B

66. Nhận định nào sau đây là sai?

  • A. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý căn cước phải cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước
  • B. Công dân phải nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí để được cấp thẻ căn cước lần đầu
  • C. Thẻ căn cước công dân đã được cấp trước ngày Luật Căn cước năm 2023 có hiệu lực thi hành có giá trị sử dụng đến hết thời hạn được hiển thị trên thẻ
  • D. Công dân Việt Nam đã được cấp thẻ căn cước phải thực hiện thủ tục cấp đổi thẻ căn cước khi đủ 14 tuổi, 25 tuổi, 40 tuổi và 60 tuổi

Đáp án: B

67. Trường hợp nào sau đây phải nộp phí cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước?

  • A. Cấp đổi do xác định lại giới tính hoặc chuyển đổi giới tính hoặc thay đổi, cải chính thông tin
  • B. Theo yêu cầu của người được cấp thẻ căn cước khi thông tin trên thẻ căn cước thay đổi do sắp xếp đơn vị hành chính
  • C. Thực hiện thủ tục cấp đổi thẻ căn cước khi đủ 14 tuổi, 25 tuổi, 40 tuổi và 60 tuổi
  • D. Có sai sót về thông tin in trên thẻ căn cước do lỗi của cơ quan quản lý căn cước

Đáp án: A

68. Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành phải cung cấp các loại thông tin nào của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch để thực hiện việc kết nối, chia sẻ, đồng bộ thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

  • A. Họ, chữ đệm và tên khai sinh
  • B. Ngày, tháng, năm sinh
  • C. Số định danh cá nhân
  • D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

69. Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức thu thập, cập nhật thông tin về công dân vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư từ Cơ sở dữ liệu về cư trú, Cơ sở dữ liệu căn cước, Cơ sở dữ liệu hộ tịch và cơ sở dữ liệu quốc gia khác, cơ sở dữ liệu chuyên ngành khác, cơ sở dữ liệu khác?

  • A. Chính phủ
  • B. Bộ Công an
  • C. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
  • D. Công an cấp tỉnh nơi công dân cư trú

Đáp án: B

70. Cơ quan nào có trách nhiệm xử lý, chuẩn hóa dữ liệu sẵn có về dân cư tại địa phương để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

  • A. Chính phủ
  • B. Bộ Công an
  • C. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
  • D. Công an cấp tỉnh nơi công dân cư trú

Đáp án: D

71. Cơ quan nào có trách nhiệm thu thập, cập nhật thông tin về công dân cư trú tại địa phương từ tàng thư vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

  • A. Chính phủ
  • B. Bộ Công an
  • C. Công an cấp tỉnh nơi công dân cư trú
  • D. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

Đáp án: C

72. Cơ quan nào có trách nhiệm thu thập, cập nhật thông tin về công dân Việt Nam khi công dân đã đăng ký khai sinh nhưng chưa được cấp số định danh cá nhân?

  • A. Công an cấp xã nơi công dân cư trú
  • B. Công an cấp huyện nơi công dân cư trú
  • C. Công an cấp tỉnh nơi công dân cư trú
  • D. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

Đáp án: A

73. Thông tin sinh trắc học về ADN, giọng nói được thu thập vào Cơ sở dữ liệu căn cước phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

  • A. Cơ quan, tổ chức xét nghiệm, phân tích, tạo lập dữ liệu phải đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Công an hướng dẫn
  • B. Thông tin tạo lập phải bảo đảm giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu
  • C. Thông tin tạo lập phải bảo đảm xác định duy nhất công dân đó trong Cơ sở dữ liệu căn cước.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án: D

74. Thời hạn cấp lần đầu giấy chứng nhận căn cước cho người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch kể từ ngày thông tin của người đó đã được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư là bao lâu?

  • A. Không quá 03 ngày
  • B. Không quá 07 ngày
  • C. Không quá 15 ngày
  • D. Không quá 30 ngày

Đáp án: C

75. Thời hạn cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận căn cước cho người gốc Việt Nam kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ là bao lâu?

  • A. Không quá 03 ngày làm việc
  • B. Không quá 07 ngày làm việc
  • C. Không quá 15 ngày làm việc
  • D. Không quá 30 ngày làm việc

Đáp án: B

76. Giấy chứng nhận căn cước có thời hạn sử dụng là bao lâu?

  • A. 12 tháng kể từ ngày cấp
  • B. 36 tháng kể từ ngày cấp
  • C. 24 tháng kể từ ngày cấp
  • D. 18 tháng kể từ ngày cấp

Đáp án: C

77. Ông A được cấp giấy chứng nhận căn cước vào ngày 01/06/2025, vậy thời hạn sử dụng giấy chứng nhận căn cước của ông A là tới ngày bao nhiêu?

  • A. 01/06/2026
  • B. 31/12/2026
  • C. 01/06/2027
  • D. 31/12/2027

Đáp án: C

78. Cơ quan nào thực hiện thu hồi Giấy chứng nhận căn cước trong trường hợp Giấy chứng nhận căn cước đã tẩy xóa, sửa chữa?

  • A. Bộ Công an
  • B. Công an cấp huyện
  • C. Cơ quan quản lý căn cước của Công an cấp tỉnh
  • D. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an

Đáp án: C

79. Số định danh cá nhân của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch do cơ quan nào xác lập?

  • A. Bộ Công an
  • B. Công an cấp tỉnh
  • C. Công an cấp huyện
  • D. Chính phủ

Đáp án: A

80. Số định danh cá nhân của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch là dãy số tự nhiên gồm bao nhiêu chữ số?

  • A. 07 chữ số
  • B. 09 chữ số
  • C. 10 chữ số
  • D. 12 chữ số

Đáp án: D

81. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an thực hiện thu hồi giấy chứng nhận căn cước trong trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 32 Nghị định số 70/2024/NĐ-CP
  • B. Công an cấp tỉnh xác lập số định danh cá nhân của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch
  • C. Số định danh cá nhân của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch là dãy số tự nhiên có 12 chữ số
  • D. Giấy chứng nhận căn cước có thời hạn sử dụng là 36 tháng

Đáp án: C

82. Có bao nhiêu nhóm thông tin liên quan đến công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử được chia sẻ cho cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

  • A. 05 nhóm thông tin
  • B. 06 nhóm thông tin
  • C. 07 nhóm thông tin
  • D. 08 nhóm thông tin

Đáp án: D

83. Các nhóm thông tin nào liên quan đến công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử được chia sẻ cho cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

  • A. Thông tin của người được đăng ký khai sinh; của người được đăng ký khai tử
  • B. Thông tin cha, mẹ nuôi; về người mẹ của người được khai sinh; về người cha của người được khai sinh
  • C. Thông tin giấy chứng tử/Trích lục khai tử; giấy chứng nhận kết hôn; Quyết định của Chủ tịch nước cho thôi quốc tịch Việt Nam
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án: D

84. Có bao nhiêu nhóm thông tin liên quan đến công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong cơ sở dữ liệu Lý lịch tư pháp được chia sẻ cho cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

  • A. 04 nhóm thông tin
  • B. 05 nhóm thông tin
  • C. 06 nhóm thông tin
  • D. 07 nhóm thông tin

Đáp án: A

85. Các nhóm thông tin nào liên quan đến công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp được chia sẻ cho cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

  • A. Phiếu lý lịch tư pháp số 1
  • B. Tình trạng án tích Lý lịch tư pháp số 1; Lý lịch tư pháp số 2
  • C. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án: D

86. Thông tin nơi cư trú thể hiện trên thẻ căn cước của người được cấp thẻ căn cước là?

  • A. Thông tin nơi thường trú của người được cấp thẻ căn cước
  • B. Thông tin nơi tạm trú đối với người không có thông tin nơi thường trú nhưng có thông tin nơi tạm trú
  • C. Thông tin nơi ở hiện tại đối với người không có thông tin nơi thường trú/tạm trú do không đủ điều kiện đăng ký thường trú/tạm trú
  • D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

87. Giấy chứng nhận căn cước bị giữ trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Người đang bị tạm giữ
  • B. Người đang bị tạm giam
  • C. Người đang chấp hành án phạt tù
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

88. Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức phổ biến, giáo dục pháp luật và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước, định danh và xác thực điện tử?

  • A. Bộ Công an
  • B. Bộ Y tế
  • C. Bộ Tư pháp
  • D. Chưa có quy định cụ thể

Đáp án: A

89. Thẻ Căn cước công dân hết hạn sử dụng từ ngày 15/01/2024 đến ngày 30/6/2024 có giá trị sử dụng đến khi nào?

  • A. Đến hết ngày 31/12/2024
  • B. Đến hết thời hạn được in trên thẻ
  • C. Đến hết ngày 30/6/2024
  • D. Cả 03 đáp án trên đều sai

Đáp án: C

90.Cơ quan nào là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước, định danh và xác thực điện tử?

  • A. Bộ Tư pháp
  • B. Bộ Công an
  • C. Bộ Thông tin và Truyền thông
  • D. Bộ Quốc phòng

Đáp án: B

91.Công dân Việt Nam từ bao nhiêu tuổi phải cung cấp thông tin nhân dạng và thông tin sinh trắc học khi có yêu cầu cấp thẻ Căn cước?

  • A. Đủ 6 tuổi trở lên
  • B. Đủ 8 tuổi trở lên
  • C. Đủ 10 tuổi trở lên
  • D. Đủ 12 tuổi trở lên

Đáp án: A

92. Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm tổ chức sản xuất, cấp, quản lý thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước, ứng dụng khoa học kỹ thuật bảo an, chống làm giả thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước; bảo đảm cơ sở vật chất, trang thiết bị, công nghệ để sản xuất thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước?

  • A. Bộ Tư pháp
  • B. Bộ Công an
  • C. Bộ Thông tin và Truyền thông
  • D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh

Đáp án: B

93. Công dân Việt Nam có quyền yêu cầu cơ quan quản lý căn cước cấp đổi thẻ Căn cước khi có thay đổi về thông tin nào?

  • A. Họ, chữ đệm và tên khai sinh
  • B. Giới tính
  • C. Nhân dạng
  • D. Tất cả các thông tin trên

Đáp án: D

94.Thẻ Căn cước được cấp đổi hoặc cấp lại khi nào?

  • A. Khi công dân đủ 25 tuổi, 40 tuổi và 60 tuổi
  • B. Khi thẻ bị mất
  • C. Khi thông tin trên thẻ không còn chính xác
  • D. Tất cả các trường hợp trên

Đáp án: D

95. Người bị giữ giấy chứng nhận căn cước do đang bị tạm giữ, tạm giam sẽ được trả lại giấy chứng nhận căn cước khi:

  • A. Hết thời hạn tạm giữ, tạm giam hoặc có quyết định hủy bỏ việc tạm giữ, tạm giam
  • B. Chấp hành xong án phạt tù
  • C. Chấp hành xong biện pháp tư pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: A

96. Theo Nghị định số 70/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước, việc quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng thông tin Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bao gồm các hoạt động nào dưới đây?

  • A. Bố trí mặt bằng, công trình, lắp đặt, trang bị máy móc, thiết bị
  • B. Thiết lập hệ thống thông tin và hạ tầng kết nối dữ liệu
  • C. Xây dựng kiến trúc dữ liệu
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

97. Để quản lý, vận hành có hiệu quả hệ thống cơ sở hạ tầng thông tin Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an phải thực hiện việc nào dưới đây?

  • A. Chỉ sao lưu, lưu trữ dữ liệu khi có yêu cầu
  • B. Khi thiết bị lưu trữ bị lỗi, bị hư hỏng phải thay thế và hủy thiết bị cũ
  • C. Khi phát hiện thiết bị lưu trữ dữ liệu bị lỗi phải nhanh chóng giao tổ chức, cá nhân bảo hành, sửa chữa mà không cần xin phép Thủ trưởng Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an, không cần giám sát
  • D. Sao lưu thường xuyên tại Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an và lưu trữ dự phòng, bảo mật

Đáp án: D

98. Theo Nghị định số 70/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước, cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức thu thập, cập nhật thông tin về công dân vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư từ Cơ sở dữ liệu về cư trú, Cơ sở dữ liệu căn cước, Cơ sở dữ liệu hộ tịch và cơ sở dữ liệu quốc gia khác, cơ sở dữ liệu chuyên ngành khác, cơ sở dữ liệu khác.

  • A. Bộ Tư pháp
  • B. Bộ Công an
  • C. Bộ Y tế
  • D. Bộ Khoa học và Công nghệ

Đáp án: B

99. Cơ quan nào có trách nhiệm thu thập, cập nhật thông tin về công dân cư trú trên địa bàn quản lý vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư từ việc giải quyết thủ tục đăng ký, khai báo, điều chỉnh thông tin cư trú của công dân?

  • A. Công an cấp xã nơi công dân cư trú
  • B. Công an cấp huyện
  • C. Công an cấp tỉnh
  • D. Công an cấp huyện và cấp tỉnh

Đáp án: A

100.Cơ quan nào có trách nhiệm cung cấp, chia sẻ thông tin đăng ký hộ tịch của công dân cho cơ quan quản lý căn cước khi có phát sinh một hoặc một số thông tin công dân theo quy định của pháp luật?

  • A. Công an cấp xã nơi công dân cư trú
  • B. Công an cấp huyện
  • C. Công an cấp huyện và cấp tỉnh
  • D. Cơ quan đăng ký hộ tịch, cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử

Đáp án: D

101. Cơ quan nào dưới đây có trách nhiệm tổ chức thu thập, cập nhật thông tin về công dân vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư từ Cơ sở dữ liệu về cư trú, Cơ sở dữ liệu căn cước, Cơ sở dữ liệu hộ tịch và cơ sở dữ liệu quốc gia khác, cơ sở dữ liệu chuyên ngành khác, cơ sở dữ liệu khác?

  • A. Công an cấp xã
  • B. Bộ Công an
  • C. Công an cấp tỉnh
  • D. Công an cấp huyện

Đáp án: B

102. Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư là gì?

  • A. Là việc điều chỉnh thông tin khi cần thiết
  • B. Là việc điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước công dân cũ
  • C. Là việc thu thập, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
  • D. Là việc điều chỉnh thông tin của công dân khi có sự thay đổi hoặc sai sót trong quá trình thu thập, cập nhật, quản lý thông tin thông qua việc kết nối, chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với các cơ sở dữ liệu khác hoặc theo đề nghị của công dân

Đáp án: D

103. Cơ quan nào có trách nhiệm phối hợp với cơ quan có liên quan kiểm tra, xác thực và bảo đảm đồng bộ dữ liệu tự động, chính xác trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với cơ sở dữ liệu khác?

  • A. Công an cấp tỉnh
  • B. Công an cấp huyện
  • C. Công an cấp xã
  • D. Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an

Đáp án: D

104. Công dân đề nghị điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thông qua:

  • A. Cổng dịch vụ công quốc gia
  • B. Cổng dịch vụ công Bộ Công an
  • C. Ứng dụng định danh quốc gia hoặc trực tiếp tại cơ quan Công an nơi gần nhất
  • D. Tất cả các trường hợp trên

Đáp án: D

105.Cơ quan nào cấp tài khoản cho cơ quan, tổ chức để truy cập, khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

  • A. Công an cấp tỉnh
  • B. Bộ Tư pháp
  • C. Công an cấp huyện
  • D. Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an

Đáp án: D

106. Nhận định nào dưới đây là nhận định đúng?

  • A. Mỗi công dân Việt Nam khi được thu thập thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư được Bộ Công an xác lập 01 số định danh cá nhân duy nhất.
  • B. Công dân Việt Nam khi được thu thập thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư được cơ quan quản lý căn cước xác lập 01 số định danh cá nhân duy nhất, không trùng lặp với người khác.
  • C. Mỗi công dân Việt Nam khi được thu thập thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư được cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an xác lập 01 số định danh cá nhân duy nhất, không trùng lặp với người khác.
  • D. Mỗi công dân Việt Nam khi được thu thập thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư được xác lập 01 số định danh cá nhân duy nhất, không trùng lặp.

Đáp án: C

  • A. Xác lập 01 số định danh cá nhân duy nhất, không trùng lặp với người khác
  • B. Xác lập 02 số định danh cá nhân, không trùng lặp với người khác
  • C. Xác lập 03 số định danh cá nhân, không trùng lặp với người khác
  • D. Xác lập 04 số định danh cá nhân, không trùng lặp với người khác

Đáp án: A

108.Các trường hợp hủy, xác lập lại số định danh cá nhân:

  • A. Được xác định lại giới tính, cải chính hộ tịch do có sai sót về năm sinh theo quy định pháp luật về đăng ký hộ tịch và pháp luật khác có liên quan
  • B. Có sai sót về thông tin nơi đăng ký khai sinh, năm sinh, giới tính của công dân khi thu thập vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
  • C. Cơ quan đăng ký hộ tịch thu hồi, hủy bỏ giấy khai sinh cấp trái quy định của pháp luật.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án: D

109. Thông tin số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân đã hủy sẽ được:

  • A. Mã hóa, tích hợp trong mã QR trên thẻ căn cước
  • B. Cấp lại miễn phí nếu là người khuyết tật nặng
  • C. Cấp lại miễn phí nếu là người có công với cách mạng
  • D. Cấp lại miễn phí nếu là người khuyết tật vận động

Đáp án: A

110.Thông tin nào sau đây sẽ được thu thập, cập nhật khi thực hiện thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước cho công dân?

  • A. Thông tin về nhân dạng,
  • B. Thông tin sinh trắc học về vân tay
  • C. Ảnh khuôn mặt, mống mắt
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án: D

111. Điền vào chỗ trống “Thông tin chỉ được thu thập, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư khi...”

  • A. Đã kiểm tra, bảo đảm tính xác thực,
  • B. Đã hợp pháp và chính xác
  • C. Đã bảo đảm tính xác thực, chính xác và hợp pháp
  • D. Đã kiểm tra, bảo đảm tính xác thực, hợp pháp và chính xác

Đáp án: D

112. Các trường hợp được khai thác thông tin về công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước:

  • A. Công an các đơn vị, địa phương để phục vụ yêu cầu phòng, chống tội phạm và các hoạt động nghiệp vụ khác của lực lượng Công an nhân dân
  • B. Cơ quan điều tra, cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng để phục vụ hoạt động điều tra, truy tố, xét xử
  • C. Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu chuyên ngành, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội để phục vụ công tác quản lý theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

113. Nhận định nào dưới đây là nhận định đúng?

  • A. Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an cấp tài khoản cho tổ chức để truy cập thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
  • B. Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an cấp tài khoản cho cơ quan, tổ chức để khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
  • C. Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an cấp tài khoản, mật khẩu cho cơ quan, tổ chức để truy cập, khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
  • D. Cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an cấp tài khoản cho cơ quan, tổ chức để truy cập, khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

Đáp án: D

114. Trường hợp người nước ngoài được nhập quốc tịch Việt Nam thì cơ quan nào có trách nhiệm chuyển thông tin về việc nhập quốc tịch Việt Nam, thông tin của người đó cho cơ quan quản lý căn cước để thu thập, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và xác lập số định danh cá nhân cho công dân?

  • A. Bộ Công an
  • B. Bộ Tư pháp
  • C. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
  • D. Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

Đáp án: B

115. Công dân có thể đề nghị thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN, giọng nói tại đâu?

  • A.Cơ quan quản lý căn cước
  • B. Qua ứng dụng định danh quốc gia
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Luật gia Vlog NGUYỄN KIỆT tổng hợp và phân tích

VIDEO:

(đang cập nhật)

BỘ CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • 31 câu hỏi (và đáp án) tìm hiểu Nghị định số 69/2024/NĐ-CP ngày 25/06/2024 của Chính phủ quy định về định danh và xác thực điện tử?>>>XEM
  • 62 câu hỏi (và đáp án) tìm hiểu Luật Cư trú năm 2020?>>>XEM
  • 22 câu hỏi (và đáp án) tìm hiểu Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 Đề án phát triển ứng dụng về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia?>>>XEM
  • 68 câu hỏi (và đáp án) tìm hiểu Nghị định số 42/2022/NĐ-CP Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng?>>>XEM

TÀI LIỆU THAM KHẢO:

(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét