Thứ Bảy, 5 tháng 10, 2024

22 câu hỏi (và đáp án) tìm hiểu Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 Đề án phát triển ứng dụng về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia

CÂU HỎI : 22 câu hỏi (và đáp án) tìm hiểu Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 Đề án phát triển ứng dụng về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia

Nội dung trình bày:

    1. Bộ câu hỏi?

    2. Đáp án có kèm cơ sở pháp lí?

(Trả lời bên dưới)

1. Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 thì đối tượng phục vụ hướng đến của chuyển đổi số là?

  • A. Người dân và doanh nghiệp
  • B. Công dân Việt Nam
  • C. Đảng, Nhà nước và Nhân dân
  • D. Cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam

Đáp án: A

2. Mục tiêu của Đề án 06 phục vụ bao nhiêu nhóm tiện ích?

  • A. 04 nhóm.
  • B. 05 nhóm.
  • C. 06 nhóm.
  • D. 07 nhóm.

Đáp án: B

3. Các nhóm tiện ích trong Đề án 06 bao gồm nhóm tiện ích nào sau đây?

  • A. Nhóm tiện ích phục vụ giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến; Nhóm tiện ích phục vụ phát triển kinh tế - xã hội;
  • B. Nhóm tiện ích phục vụ công dân số; Nhóm tiện ích hoàn thiện sinh thái phục vụ kết nối, khai thác, bổ sung làm giàu dữ liệu dân cư;
  • C. Nhóm tiện ích phục vụ chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo các cấp.
  • D. A, B, C đều đúng.

Đáp án: D

4. Nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm của Đề án 06 là gì?

  • A. Hoàn thiện chính sách, pháp luật về phát triển, cung cấp ứng dụng, dịch vụ số liên quan đến thông tin dân cư.
  • B. Phục vụ giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến;Phục vụ phát triển kinh tế, xã hội; Phục vụ phát triển công dân số.
  • C. Hoàn thiện hệ sinh thái phục vụ kết nối, khai thác, bổ sung làm giàu dữ liệu dân cư.
  • D. A, B, C đều đúng.

Đáp án: D

5. Có bao nhiêu dịch vụ công thiết yếu theo Đề án 06?

  • A. 18
  • B. 25
  • C. 28
  • D. 53

Đáp án: B

6. Đề án 06 của Chính phủ có bao nhiêu quan điểm chỉ đạo; nhóm tiện ích và nhóm nhiệm vụ?

  • A. 09 quan điểm; 02 nhóm tiện ích; 03 nhiệm vụ.
  • B. 07 quan điểm; 05 nhóm tiện ích; 06 nhiệm vụ.
  • C. 05 quan điểm; 03 nhóm tiện ích; 05 nhiệm vụ.
  • D. 08 quan điểm; 04 nhóm tiện ích; 07 nhiệm vụ.

Đáp án: B

7. Nội dung nào sau đây không phải là nhóm tiện ích ban hành kèm theo Đề án 06 của Chính phủ?

  • A. Phục vụ giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
  • B. Phục vụ phát triển kinh tế, xã hội.
  • C. Phục vụ công dân số.
  • D. Phục vụ kinh doanh, giải trí cho người dân và doanh nghiệp.

Đáp án: D

7. Tên đầy đủ của Đề án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 là gì?

  • A. Đề án phát triển ứng dụng định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030.
  • B. Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030.
  • C. Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030.
  • D. Đề án phát triển ứng dụng định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030.

Đáp án: C

8. Mục tiêu giai đoạn 2023 - 2025, người dân, doanh nghiệp hài lòng về việc giải quyết thủ tục hành chính về cư trú, hộ tịch, xuất nhập cảnh, cấp căn cước công dân đạt tỷ lệ bao nhiêu %?

  • A. Tối thiểu 80%
  • B. 90%
  • C. Tối thiểu 90%
  • D. 100%

Đáp án: C

9. Mục tiêu của Chính phủ đến năm 2025, mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt tối thiểu bao nhiêu %?

  • A. 80%
  • B. 85%
  • C. 90%
  • D. 95%

Đáp án: C

10. Mục tiêu của Chính phủ đến năm 2025, mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối thiểu bao nhiêu %?

  • A. 80%
  • B. 85%
  • C. 90%
  • D. 95%

Đáp án: B

11. Mục tiêu tổng quát của Đề án 06 nhằm phục vụ nhóm tiện ích nào dưới đây?

  • A. Phục vụ giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến; Phục vụ phát triển kinh tế, xã hội.
  • B. Phục vụ công dân số; Hoàn thiện hệ sinh thái phục vụ kết nối, khai thác, bổ sung làm giàu dữ liệu dân cư.
  • C. Phục vụ chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo các cấp.
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

12. Đề án 06 của Chính phủ xác định bao nhiêu quan điểm chỉ đạo và bao nhiêu nhóm tiện ích?

  • A. 05 quan điểm; 05 nhóm tiện ích.
  • B. 06 quan điểm; 05 nhóm tiện ích.
  • C. 07 quan điểm; 05 nhóm tiện ích.
  • D. 08 quan điểm; 05 nhóm tiện ích.

Đáp án: C

13. Mục tiêu của Chính phủ đến năm 2025 mức độ hài lòng về giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, xây dựng, đầu tư đạt tối thiểu là bao nhiêu %?

  • A. 80%
  • B. 85%
  • C. 90%
  • D. 95%

Đáp án: B

14. Mục tiêu của Chính phủ đến năm 2025 tỉ lệ thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước được công bố, công khai và cập nhật kịp thời là bao nhiêu %?

  • A. 80%
  • B. 85%
  • C. 90%
  • D. 100%

Đáp án: C

15. Mục tiêu cải cách thủ tục hành chính của Chính phủ đến năm 2025, số hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc các cơ quan có liên quan được thực hiện bằng phương thức điện tử đạt tối thiểu bao nhiêu %?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 70%
  • D. 80%

Đáp án: D

16. Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022, mục tiêu đến năm nào phải bảo đảm 100% dữ liệu công dân được lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, được cấp số định danh cá nhân và được cấp thẻ Căn cước gắn chip điện tử trong độ tuổi?

  • A. 2021
  • B. 2022
  • C. 2023
  • D. 2024

Đáp án: B

17. Mục tiêu của Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 nhằm phát triển nội dung quan trọng nào?

  • A. Chuyển đổi số quốc gia
  • B. Đổi mới hệ thống giáo dục
  • C. Phát triển hạ tầng giao thông
  • D. Tăng cường năng lực quốc phòng

Đáp án: A

18. Theo quan điểm chỉ đạo của Đề án 06, người dân phải cung cấp thông tin, giấy tờ cho các cơ quan nhà nước khi thực hiện các thủ tục hành chính như thế nào?

  • A. Một lần
  • B. Nhiều lần
  • C. Khi có yêu cầu
  • D. Không phải cung cấp

Đáp án: A

19. Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022, mục tiêu cụ thể của giai đoạn 2023 - 2025 là mục tiêu nào?

  • A. Tất cả dân cư đều có mã định danh số
  • B. Hoàn thành cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, đất đai và doanh nghiệp
  • C. Triển khai chứng minh nhân dân điện tử
  • D. 100% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được định danh và xác thực điện tử thông suốt, hợp nhất trên tất các các hệ thống thông tin của các cấp chính quyền từ trung ương đến địa phương.

Đáp án: D

20. Điền vào chỗ trống: theo Quyết định 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022, “Dữ liệu dân cư là tài nguyên quan trọng, được quản lý …và chia sẻ trong toàn bộ hệ thống chính trị, phục vụ người dân, doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.”

  • A. Chặt chẽ, tập trung
  • B. Thống nhất, tập trung
  • C. Tập trung, thống nhất
  • D. Thống nhất, chặt chẽ

Đáp án: C

21. Theo Quyết định 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022, mục tiêu giai đoạn 2023 - 2025, tỷ lệ người dân, doanh nghiệp hài lòng về việc giải quyết thủ tục hành chính về cư trú, hộ tịch, xuất nhập cảnh, cấp căn cước công dân đạt bao nhiêu %?

  • A. Tối thiểu 90%
  • B. Tối thiểu 95%
  • C. 95%
  • D. 100%

Đáp án: A

22. Điền vào chỗ trống: theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022, “Năm 2022: Bảo đảm…dữ liệu công dân được lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, được cấp số định danh cá nhân và được cấp thẻ Căn cước công dân gắn chip điện tử trong độ tuổi”.

  • A. 85%
  • B. 90%
  • C. 95%
  • D. 100%

Đáp án: D

Luật gia Vlog NGUYỄN KIỆT tổng hợp và sưu tầm

VIDEO:

(đang cập nhật)

CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT:

(đang cập nhật)

TÀI LIỆU THAM KHẢO:

(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét