1. Theo Quyết định số
06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 thì đối tượng phục vụ hướng đến của chuyển đổi số là? - A. Người dân và doanh
nghiệp
- B. Công dân Việt Nam
- C. Đảng, Nhà nước và Nhân
dân
- D. Cơ quan, tổ chức, cá
nhân tại Việt Nam
Đáp án: A 2. Mục tiêu của Đề án
06 phục vụ bao nhiêu nhóm tiện ích? - A. 04 nhóm.
- B. 05 nhóm.
- C. 06 nhóm.
- D. 07 nhóm.
Đáp án: B 3. Các nhóm tiện ích
trong Đề án 06 bao gồm nhóm tiện ích nào sau đây? - A. Nhóm tiện ích phục vụ
giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến; Nhóm tiện
ích phục vụ phát triển kinh tế - xã hội;
- B. Nhóm tiện ích phục vụ
công dân số; Nhóm tiện ích hoàn thiện sinh thái phục vụ kết nối, khai
thác, bổ sung làm giàu dữ liệu dân cư;
- C. Nhóm tiện ích phục vụ
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo các cấp.
- D. A, B, C đều đúng.
Đáp án: D 4. Nhiệm vụ và giải
pháp trọng tâm của Đề án 06 là gì? - A. Hoàn thiện chính sách,
pháp luật về phát triển, cung cấp ứng dụng, dịch vụ số liên quan đến thông
tin dân cư.
- B. Phục vụ giải quyết thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến;Phục vụ phát triển kinh tế,
xã hội; Phục vụ phát triển công dân số.
- C. Hoàn thiện hệ sinh
thái phục vụ kết nối, khai thác, bổ sung làm giàu dữ liệu dân cư.
- D. A, B, C đều đúng.
Đáp án: D 5. Có bao nhiêu dịch vụ
công thiết yếu theo Đề án 06? Đáp án: B 6. Đề án 06 của Chính
phủ có bao nhiêu quan điểm chỉ đạo; nhóm tiện ích và nhóm nhiệm vụ? - A. 09 quan điểm; 02 nhóm
tiện ích; 03 nhiệm vụ.
- B. 07 quan điểm; 05 nhóm
tiện ích; 06 nhiệm vụ.
- C. 05 quan điểm; 03 nhóm
tiện ích; 05 nhiệm vụ.
- D. 08 quan điểm; 04 nhóm
tiện ích; 07 nhiệm vụ.
Đáp án: B 7. Nội dung nào sau đây
không phải là nhóm tiện ích ban hành kèm theo Đề án 06 của Chính
phủ? - A. Phục vụ giải quyết thủ
tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
- B. Phục vụ phát triển
kinh tế, xã hội.
- C. Phục vụ công dân số.
- D. Phục vụ kinh doanh, giải
trí cho người dân và doanh nghiệp.
Đáp án: D 7. Tên đầy đủ của Đề án
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022
là gì? - A. Đề án phát triển ứng dụng
định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn
2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030.
- B. Đề án phát triển ứng dụng
dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia
giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030.
- C. Đề án phát triển ứng dụng
dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia
giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030.
- D. Đề án phát triển ứng dụng
định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn
2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030.
Đáp án: C 8. Mục tiêu giai đoạn
2023 - 2025, người dân, doanh nghiệp hài lòng về việc giải quyết thủ tục hành
chính về cư trú, hộ tịch, xuất nhập cảnh, cấp căn cước công dân đạt tỷ lệ bao
nhiêu %? - A. Tối thiểu 80%
- B. 90%
- C. Tối thiểu 90%
- D. 100%
Đáp án: C 9. Mục tiêu của Chính
phủ đến năm 2025, mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của
cơ quan hành chính nhà nước đạt tối thiểu bao nhiêu %? Đáp án: C 10. Mục tiêu của Chính
phủ đến năm 2025, mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo
dục công lập đạt tối thiểu bao nhiêu %? Đáp án: B 11. Mục tiêu tổng quát của
Đề án 06 nhằm phục vụ nhóm tiện ích nào dưới đây? - A. Phục vụ giải quyết thủ
tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến; Phục vụ phát triển kinh tế,
xã hội.
- B. Phục vụ công dân số;
Hoàn thiện hệ sinh thái phục vụ kết nối, khai thác, bổ sung làm giàu dữ liệu
dân cư.
- C. Phục vụ chỉ đạo, điều
hành của lãnh đạo các cấp.
- D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D 12. Đề án 06 của Chính
phủ xác định bao nhiêu quan điểm chỉ đạo và bao nhiêu nhóm tiện ích? - A. 05 quan điểm; 05 nhóm
tiện ích.
- B. 06 quan điểm; 05 nhóm
tiện ích.
- C. 07 quan điểm; 05 nhóm
tiện ích.
- D. 08 quan điểm; 05 nhóm
tiện ích.
Đáp án: C 13. Mục tiêu của Chính
phủ đến năm 2025 mức độ hài lòng về giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực
đất đai, xây dựng, đầu tư đạt tối thiểu là bao nhiêu %? Đáp án: B 14. Mục tiêu của Chính
phủ đến năm 2025 tỉ lệ thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước
được công bố, công khai và cập nhật kịp thời là bao nhiêu %? - A. 80%
- B. 85%
- C. 90%
- D. 100%
Đáp án: C 15. Mục tiêu cải cách thủ
tục hành chính của Chính phủ đến năm 2025, số hồ sơ giải quyết thủ tục hành
chính được luân chuyển trong nội bộ giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết
hoặc các cơ quan có liên quan được thực hiện bằng phương thức điện tử đạt tối
thiểu bao nhiêu %? Đáp án: D 16. Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày
06/01/2022, mục tiêu đến năm nào phải bảo đảm 100% dữ liệu công dân được lưu trữ
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, được cấp số định danh cá nhân và được cấp
thẻ Căn cước gắn chip điện tử trong độ tuổi? - A. 2021
- B. 2022
- C. 2023
- D. 2024
Đáp án: B 17. Mục tiêu của Quyết định
số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 nhằm phát triển nội dung quan trọng nào? - A. Chuyển đổi số quốc gia
- B. Đổi mới hệ thống giáo
dục
- C. Phát triển hạ tầng
giao thông
- D. Tăng cường năng lực quốc
phòng
Đáp án: A 18. Theo quan điểm chỉ đạo
của Đề án 06, người dân phải cung cấp thông tin, giấy tờ cho các cơ quan nhà nước
khi thực hiện các thủ tục hành chính như thế nào? - A. Một lần
- B. Nhiều lần
- C. Khi có yêu cầu
- D. Không phải cung cấp
Đáp án: A 19. Theo Quyết định số
06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022, mục tiêu cụ thể của giai đoạn 2023 - 2025 là mục
tiêu nào? - A. Tất cả dân cư đều có
mã định danh số
- B. Hoàn thành cơ sở dữ liệu
quốc gia về dân cư, đất đai và doanh nghiệp
- C. Triển khai chứng minh
nhân dân điện tử
- D. 100% người dân, doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được định danh và xác
thực điện tử thông suốt, hợp nhất trên tất các các hệ thống thông tin của các cấp
chính quyền từ trung ương đến địa phương.
Đáp án: D 20. Điền vào chỗ trống:
theo Quyết định 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022, “Dữ liệu dân cư là tài nguyên quan
trọng, được quản lý …và chia sẻ trong toàn bộ hệ thống chính trị, phục vụ người
dân, doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.” - A. Chặt chẽ, tập trung
- B. Thống nhất, tập trung
- C. Tập trung, thống nhất
- D. Thống nhất, chặt chẽ
Đáp án: C 21. Theo Quyết định
06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022, mục tiêu giai đoạn 2023 - 2025, tỷ lệ người dân,
doanh nghiệp hài lòng về việc giải quyết thủ tục hành chính về cư trú, hộ tịch,
xuất nhập cảnh, cấp căn cước công dân đạt bao nhiêu %? - A. Tối thiểu 90%
- B. Tối thiểu 95%
- C. 95%
- D. 100%
Đáp án: A 22. Điền vào chỗ trống:
theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022, “Năm 2022: Bảo đảm…dữ liệu công
dân được lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, được cấp số định danh
cá nhân và được cấp thẻ Căn cước công dân gắn chip điện tử trong độ tuổi”. - A. 85%
- B. 90%
- C. 95%
- D. 100%
Đáp án: D
Luật
gia Vlog NGUYỄN KIỆT tổng hợp và sưu tầm |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét