【Sổ tay】LUẬT ĐẤT ĐAI

1/ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (CHƯƠNG IV):

2/ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (CHƯƠNG V):

3/ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT (ĐIỀU 4):

4/HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT (CHƯƠNG IX):

5/CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT:

6/ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (CHƯƠNG X)

7/ THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT (CHƯƠNG VI):

8/ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT (CHƯƠNG VII)

  • Bồi thường về đất?
  • Bồi thường về tài sản?
  • Bồi thường chi phí đầu tư vào đất?
  • Hổ trợ khi nhà nước thu hồi đất?
  • Bố trí tái định cư?
9/TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI, GIÁ ĐẤT(CHƯƠNG XI)

  • Tiền sử dụng đất?
  • Tiền thuê đất?
  • Miễn, giảm tiền sử dụng đất?
  • Miễn, giảm tiền thuê đất?
  • Bảng giá đất?
  • Giá đất cụ thể?
  • Tổ chức tư vấn xác định giá đất?

10/ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI (CHƯƠNG XII):

  • Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai?
  • Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai?

11/ THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT (CHƯƠNG XIII)

  • Đất sử dụng ổn định lâu dài?
  • Đất sử dụng có thời hạn?
  • Thời hạn sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
  • Thời hạn sử dụng đất khi nhận chuyển quyền sử dụng đất
  • Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

12/ hạn mức giao đất?

13/ CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT (CHƯƠNG XIII):

-NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

  1. Đất trồng cây hằng năm:
    • đất trồng lúa?
    • đất trồng cây hằng năm khác?
  2. Đất trồng cây lâu năm?
  3. Đất lâm nghiệp?
    • đất rừng đặc dụng
    • đất rừng phòng hộ
    • đất rừng sản xuất
  4. Đất nuôi trồng thủy sản?
  5. Đất chăn nuôi tập trung?
  6. Đất làm muối?
  7. Đất nông nghiệp khác?
-NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP:

  1. Đất ở?
    • Đất ở tại nông thôn?
    • Đất ở tại đô thị?
  2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan?
  3. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh? 
  4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp?
    • Đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, khí tượng thủy văn, ngoại giao?
    • Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác?
    • Đất xây dựng trụ sở của đơn vị sự nghiệp công lập khác?
  5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp?
    • Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp? 
    • Đất thương mại, dịch vụ?
    • Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp?
    • Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản?
  6. Đất sử dụng vào mục đích công cộng?
    • Đất công trình giao thông?
    • Đất công trình thủy lợi?
    • Đất công trình cấp nước, thoát nước?
    • Đất công trình phòng, chống thiên tai?
    • Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên? 
    • Đất công trình xử lý chất thải? 
    • Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng?
    • Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin? 
    • Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối? 
    • Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng?
  7. Đất sử dụng cho hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng?
    • Đất tôn giáo?
    • Đất tín ngưỡng?
  8. Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa tángđất cơ sở lưu giữ tro cốt?
  9. Đất có mặt nước chuyên dùng?
  10. Đất phi nông nghiệp khác?

 -NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG?

 NGHỊ ĐỊNH 102/2024:

========================

HỎI & ĐÁP 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét