STT | Tên của Tòa án nhân dân khu vực | Phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân khu vực | Tòa án nhân dân khu vực kế thừa quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của các Tòa án nhân dân cấp huyện sau đây |
23. Tòa án nhân dân khu vực tại tỉnh Nghệ An (12 đơn vị) | |||
229 | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Nghệ An | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Trường Vinh, Thành Vinh, Vinh Hưng, Vinh Phú, Vinh Lộc, Cửa Lò. | Vinh |
230 | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Nghệ An | Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Hưng Nguyên, Yên Trung, Hưng Nguyên Nam, Lam Thành, Nghi Lộc, Phúc Lộc, Đông Lộc, Trung Lộc, Thần Lĩnh, Hải Lộc, Văn Kiều. | Nghi Lộc, Hưng Nguyên |
231 | Tòa án nhân dân khu vực 3 - Nghệ An | Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Diễn Châu, Đức Châu, Quảng Châu, Hài Châu, Tân Châu, An Châu, Minh Châu, Hùng Châu. | Diễn Châu |
232 | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Nghệ An | Đổi với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Hoàng Mai, Tân Mai, Quỳnh Mai, Quỳnh Lưu, Quỳnh Văn, Quỳnh Anh, Quỳnh Tam, Quỳnh Phú, Quỳnh Sơn, Quỳnh Tháng. | Hoàng Mai, Quỳnh Lưu |
233 | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Nghệ An | Đối với 14 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Vạn An, Nam Đàn, Đại Huệ, Thiên Nhẫn, Kim Liên, Cát Ngạn, Tam Đồng, Hạnh Lâm, Sơn Lâm, Hoa Quân, Kim Bảng, Bích Hào, Đại Đồng, Xuân Lâm. | Nam Đàn, Thanh Chương |
234 | Tòa án nhân dân khu vực 6 - Nghệ An | Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Yên Thành, Quan Thành, Hợp Minh, Vân Tụ, Vân Du, Quang Đồng, Giai Lạc, Bình Minh, Đông Thành. | Yên Thành |
235 | Tòa án nhân dân khu vực 7 - Nghệ An | Đối với 13 đơn vị hành chính cấp xà thuộc tỉnh Nghệ An: Đô Lương, Bạch Ngọc, Văn Hiến, Bạch Hà, Thuần Trung, Lương Sơn, Tân Kỳ, Tân Phú, Tân An, Nghĩa Đồng, Giai Xuân, Nghĩa Hành, Tiên Đồng. | Tân Kỳ, Đô Lương |
236 | Tòa án nhân dân khu vực 8 - Nghệ An | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Nghĩa Đàn, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lâm, Nghĩa Mai, Nghĩa Hưng, Nghĩa Khánh, Nghĩa Lộc, Thái Hòa, Tây Hiểu, Đông Hiếu. | Nghĩa Đàn, Thái Hòa |
237 | Tòa án nhân dân khu vực 9 - Nghệ An | Đối với 12 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Anh Sơn, Yên Xuân, Nhân Hòa, Anh Sơn Đông, Vĩnh Tường, Thành Bình Thọ, Con Cuông, Môn Sơn, Mậu Thạch, Cam Phục, Châu Khê, Bình Chuẩn. | Anh Sơn, Con Cuông |
238 | Tòa án nhân dân khu vực 10-Nghệ An | Đối với 16 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Quế Phong, Tiền Phong, Tri Lê, Mường Quàng, Thông Thụ, Quỳ Châu, Châu Tiến, Hùng Chân, Châu Bình, Quỳ Hợp, Tam Hợp, Châu Lộc, Châu Hồng, Mường Ham, Mường Chọng, Minh Hợp. | Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp |
239 | Tòa án nhân dân khu vực 11 - Nghệ An | Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Tam Quang, Tam Thái, Tương Dương, Lượng Minh, Yên Na, Yên Hòa, Nga My, Hữu Khuông, Nhôn Mai. | Tương Dương |
240 | Tòa án nhân dân khu vực 12 - Nghệ An | Đối với 12 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An: Mường Xén, Hữu Kiệm, Nậm Cắn, Chiêu Lưu, Na Loi, Mường Tip, Na Ngoi, Mỹ Lý, Bắc Lý, Keng Đu, Huồi Tụ, Mường Long. | Kỳ Sơn |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét