STT | Tên của Tòa án nhân dân khu vực | Phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân khu vực | Tòa án nhân dân khu vực kế thừa quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của các Tòa án nhân dân cấp huyện sau đây |
6. Tòa án nhân dân khu vực tại thành phố Đà Nẵng (12 đơn vị) | |||
53 | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Đà Nẵng | Đối với 03 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Hải Châu, Hòa Cường, Hòa Xuân. | Hải Châu |
54 | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng | Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: An Hải, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hoàng Sa. | Sơn Trà, Hoàng Sa, Ngũ Hành Sơn |
55 | Tòa án nhân dân khu vực 3 - Đà Nẵng | Đối với 03 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Thanh Khê, An Khê, Cẩm Lệ. | Cẩm Lệ, Thanh Khê |
56 | Tòa án nhân dân khu vực 4 – Đà Nẵng | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Hòa Vang, Hòa Tiến, Bà Nà, Hòa Khánh, Hải Vân, Liên Chiểu. | Hòa Vang, Liên Chiểu |
57 | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Đà Nẵng | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Núi Thành, Tam Mỹ, Tam Anh, Đức Phú, Tam Xuân, Tam Hải, Tam Kỳ, Quảng Phú, Hương Trà, Bàn Thạch. | Tam Kỳ, Núi Thành |
58 | Tòa án nhân dân khu vực 6 - Đà Nẵng | Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Thăng Bình, Thăng An, Thăng Trường, Thăng Điền, Thăng Phú, Đồng Dương, Quế Sơn Trung, Quế Sơn, Xuân Phú, Nông Sơn, Quế Phước. | Thăng Bình, Quế Sơn |
59 | Tòa án nhân dân khu vực 7 - Đà Nẵng | Đối với 07 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Tây Hồ, Chiên Đàn, Phú Ninh, Lãnh Ngọc, Tiên Phước, Thạnh Bình, Sơn Cẩm Hà. | Phú Ninh, Tiên Phước |
60 | Tòa án nhân dân khu vực 8 - Đà Nẵng | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Trà Liên, Trà Giáp, Trà Tân, Trà Đốc, Trà My, Nam Trà My, Trà Tập, Trà Vân, Trà Linh, Trà Leng, | Bắc Trà My, Nam Trà My |
61 | Tòa án nhân dân khu vực 9 - Đà Nẵng | Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Hiệp Đức, Việt An, Phước Trà, Khâm Đức, Phước Năng, Phước Chánh, Phước Thành, Phước Hiệp. | Phước Sơn, Hiệp Đức |
62 | Tòa án nhân dân khu vực 10 - Đà Nẵng | Đối với 14 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Duy Nghĩa, Nam Phước, Duy Xuyên, Thu Bồn, Điện Bàn Tây, Gò Nổi, Tân Hiệp, Điện Bàn, Điện Bàn Đông, An Thắng, Điện Bàn Bắc, Hội An, Hội An Đông, Hội An Tây. | Duy Xuyên, Điện Bàn, Hội An |
63 | Tòa án nhân dân khu vực 11 - Đà Nẵng | Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Đại Lộc, Hà Nha, Thượng Đức, Vu Gia, Phú Thuận, Thạnh Mỹ, Bến Giằng, Nam Giang, Đắc Pring, La Dêê, La Êê. | Nam Giang, Đại Lộc |
64 | Tòa án nhân dân khu vực 12 - Đà Nẵng | Đối với 07 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Đà Nẵng: Sông Vàng, Sông Kôn, Đông Giang, Bến Hiên, Avương, Tây Giang, Hùng Sơn. | Tây Giang, Đông Giang |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét