14. Tòa án nhân dân khu vực tại thành phố Hải Phòng (13 đơn vị) | |||
142 | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Hải Phòng | Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Thuỷ Nguyên, Thiên Hương, Hoà Bình, Nam Triệu, Bạch Đằng, Lưu Kiếm, Lê ích Mộc, Việt Khê. | Thủy Nguyên |
143 | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Hải Phòng | Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: An Dương, An Hải, An Phong, An Hưng, An Khánh, An Quang, An Trường, An Lão. | An Dương, An Lão |
144 | Tòa án nhân dân khu vực 3 - Hải Phòng | Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Hồng Bàng, Hồng An, Ngô Quyền, Gia Viên. | Ngô Quyền, Hồng Bàng |
145 | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hải Phòng | Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Hải An, Đông Hải, Cát Hải, Bạch Long Vĩ. | Bạch Long Vĩ, Cát Hải, Hải An |
146 | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hải Phòng | Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Lê Chân, An Biên, Kiến An, Phù Liễn. | Kiến An, Lê Chân |
147 | Tòa án nhân dân khu vực 6 - Hải Phòng | Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Nam Đồ Sơn, Đồ Sơn, Hưng Đạo, Dương Kinh, Kiến Thụy, Kiến Minh, Kiến Hải, Kiến Hưng, Nghi Dương. | Dương Kinh, Kiến Thụy, Đồ Sơn |
148 | Tòa án nhân dân khu vực 7 - Hải Phòng | Đối với 13 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Quyết Thắng, Tiên Lãng, Tân Minh, Tiên Minh, Chấn Hưng, Hùng Thắng, Vĩnh Bảo, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Am, Vĩnh Hải, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Thuận. | Tiên Lãng, Vĩnh Bảo |
149 | Tòa án nhân dân khu vực 8 - Hải Phòng | Đối với 12 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Hải Dương, Lê Thanh Nghị, Thành Đông, Nam Đồng, Tân Hưng, Thạch Khôi, Ái Quốc, Thanh Hà, Hà Tây, Hà Bắc, Hà Nam, Hà Đông. | thành phố Hải Dương, Thanh Hà |
150 | Tòa án nhân dân khu vực 9 - Hải Phòng | Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Chu Văn An, Chí Linh, Trần Hưng Đạo, Nguyễn Trãi, Trần Nhân Tông, Lê Đại Hành, Nam Sách, Thái Tân, Hợp Tiến, Trần Phú, An Phú. | Nam Sách, Chí Linh |
151 | Tòa án nhân dân khu vực 10 - Hải Phòng | Đối vói 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Kinh Môn, Nguyễn Đại Năng, Trần Liễu, Bắc An Phụ, Phạm Sư Mạnh, Nhị Chiểu, Nam An Phụ, Phú Thái, Lai Khê, An Thành, Kim Thành. | Kim Thành, Kinh Môn |
152 | Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hải Phòng | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Gia Lộc, Yết Kiêu, Gia Phúc, Trường Tân, Tứ Kỳ, Tân Kỳ, Đại Sơn, Chí Minh, Lạc Phượng, Nguyên Giáp. | Gia Lộc, Tứ Kỳ |
153 | Tòa án nhân dân khu vực 12 - Hải Phòng | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Việt Hòa, cẩm Giang, Tuệ Tĩnh, Mao Điền, cẩm Giàng, Kẻ Sặt, Bình Giang, Đường An, Thượng Hồng, Tứ Minh. | Bình Giang, cẩm Giàng |
154 | Tòa án nhân dân khu vực 13-Hải Phòng | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng: Ninh Giang, Vĩnh Lại, Khúc Thừa Dụ, Tân An, Hồng Châu, Thanh Miện, Bắc Thanh Miện, Hải Hưng, Nguyễn Lương Bằng, Nam Thanh Miện. | Thanh Miện, Ninh Giang |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét