【Sổ tay】LUẬT XÂY DỰNG

 

PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

PHẦN I. 

CĂN CỨ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG, QUY MÔ CÔNG SUẤT

I.Phân cấp công trình sử dụng cho mục đích dân dụng (công trình dân dụng)

a/ Công trình giáo dục, đào tạo:

  • Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non
  • Trường tiểu học
  • Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học
  • Trường đại học, trường cao đẳng; trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ

b/ Công trình y tế:

  • Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến A địa phương (Bệnh viện trung ương không thấp hơn cấp I)
  • Trung tâm thí nghiệm an toàn sinh học (Cấp độ an toàn sinh học xác định theo quy định của ngành y tế)

c/ Công trình thể thao:

  • Sân vận động, sân thi đấu các môn thể thao ngoài trời có khán đài (Sân vận động quốc gia, sân thi đấu quốc gia không nhỏ hơn cấp I)
  • Nhà thi đấu, tập luyện các môn thể thao có khán đài (Nhà thi đấu thể thao quốc gia không nhỏ hơn cấp I)
  • Sân gôn
  • Bể bơi, sân thể thao ngoài trời

d/ Công trình văn hóa:

  • Trung tâm hội nghị, nhà văn hóa, câu lạc bộ, vũ trường và các công trình văn hóa tập trung đông người khác (Trung tâm hội nghị quốc gia không nhỏ hơn cấp I)
  • Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc
  • Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày

e/ Chợ:
g/ Công trình tôn giáo:
h/ Trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội:

  • Nhà Quốc hội, Phủ Chủ tịch, Trụ sở Chính phủ, Trụ sở Trung ương Đảng; các công trình đặc biệt quan trọng khác
  • Trụ sở làm việc của: Tỉnh ủy; HĐND, UBND cấp tỉnh; Bộ[11]; Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân tối cao[12]
  • Trụ sở làm việc:[13] cấp Cục, cấp Sở và cấp tương đương; Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, khu vực[14]
  • Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND cấp xã[15]

II. Phân cấp công trình sử dụng cho mục đích sản xuất công nghiệp (công trình công nghiệp)

a/Công trình sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng:

    • 1.2.1.1 Khai thác mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng (đá vôi xi măng, đất sét xi măng, phụ gia xi măng, cao lanh, fenspat, đất sét chịu lửa, đất sét trắng, cát trắng, đôlômit, đá làm ốp lát, đá vôi làm vôi, đá xây dựng, các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng khác)
    • 1.2.1.2[16] Nhà máy sản xuất clinker, xi măng; trạm nghiền, trạm phân phối xi măng
    • 1.2.1.3[17] (được bãi bỏ)
    • 1.2.1.4 Nhà máy sản xuất sản phẩm, cấu kiện bê tông thông thường; nhà máy sản xuất gạch bê tông
    • 1.2.1.5 Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông ly tâm, cấu kiện bê tông ứng lực trước, tấm tường bê tông rỗng đúc sẵn
    • 1.2.1.6 Nhà máy sản xuất gạch bê tông nhẹ, tấm tường sử dụng bê tông nhẹ
    • 1.2.1.7 Nhà máy sản xuất gạch, ngói đất sét nung
    • 1.2.1.8 Nhà máy sản xuất sản phẩm ốp, lát
    • 1.2.1.9 Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh
    • 1.2.1.10 Nhà máy sản xuất kính xây dựng
    • 1.2.1.11 Nhà máy sản xuất sản phẩm từ kính (kính tôi, kính hộp, kính nhiều lớp...)
    • 1.2.1.12[18] Nhà máy sản xuất vôi công nghiệp và các sản phẩm sau vôi
    • 1.2.1.13 Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa
    • 1.2.1.14 Nhà máy sản xuất tấm lợp xi măng cốt sợi
    • 1.2.1.15 Nhà máy sản xuất vữa khô
    • 1.2.1.16 Nhà máy sản xuất tấm thạch cao

b/Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo:

    • 1.2.2.1 Nhà máy luyện kim
    • 1.2.2.2 Khu liên hợp gang thép
    • 1.2.2.3 Nhà máy chế tạo máy động lực và máy nông nghiệp
    • 1.2.2.4 Nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp
    • 1.2.2.5 Nhà máy chế tạo thiết bị nâng hạ
    • 1.2.2.6 Nhà máy chế tạo máy xây dựng
    • 1.2.2.7 Nhà máy chế tạo thiết bị toàn bộ
    • 1.2.2.8 Nhà máy sản xuất, lắp ráp phương tiện giao thông

c/Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản:

    • 1.2.3.1 Mỏ than hầm lò
    • 1.2.3.2 Mỏ quặng hầm lò
    • 1.2.3.3 Mỏ than lộ thiên
    • 1.2.3.4 Mỏ quặng lộ thiên
    • 1.2.3.5 Nhà máy sàng tuyển than
    • 1.2.3.6 Nhà máy tuyển/làm giàu quặng (bao gồm cả tuyển quặng bô xít)
    • 1.2.3.7 Công trình sản xuất alumin

d/Công trình dầu khí:

    • 1.2.4.1 Công trình khai thác trên biển (giàn khai thác)
    • 1.2.4.2 Công trình lọc dầu
    • 1.2.4.3 Công trình chế biến khí
    • 1.2.4.4 Công trình sản xuất nhiên liệu sinh học
    • 1.2.4.5 Kho xăng dầu
    • 1.2.4.6 Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏng

e/Công trình năng lượng:

    • 1.2.5.1 Công trình nhiệt điện
    • 1.2.5.2 Công trình điện hạt nhân
    • 1.2.5.3 Công trình thủy điện
    • 1.2.5.4 Công trình điện gió
    • 1.2.5.5 Công trình điện mặt trời
    • 1.2.5.6 Công trình điện địa nhiệt
    • 1.2.5.7 Công trình điện thủy triều
    • 1.2.5.8[21] Công trình điện rác
    • 1.2.5.9 Công trình điện sinh khối
    • 1.2.5.10 Công trình điện khí biogas
    • 1.2.5.11 Đường dây và trạm biến áp
    • 1.2.5.12 Cửa hàng/Trạm bán lẻ xăng, dầu, khí hóa lỏng; trạm cấp/sạc điện, pin điện.

g/Công trình hóa chất:

    • 1.2.6.1 Công trình sản xuất sản phẩm phân bón và hóa chất bảo vệ thực vật
    • 1.2.6.2 Công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản, hóa dầu, hóa dược, hóa mỹ phẩm và hóa chất khác
    • 1.2.6.3 Công trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học
    • 1.2.6.4 Công trình sản xuất, kho trạm chiết nạp khí công nghiệp (O2, N2, Ar, CO, CO2, He, H2, Xe, CH4, C2H2 và các khí công nghiệp khác)
    • 1.2.6.5 Công trình sản xuất sản phẩm cao su
    • 1.2.6.6 Công trình sản xuất sơn, mực in
    • 1.2.6.7 Công trình tuyển quặng apatit
    • 1.2.6.8 Công trình sản xuất, chứa vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ
    • 1.2.6.9[22] Kho chứa hóa chất nguy hiểm (không bao gồm kho chứa vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ)
h/Công trình công nghiệp nhẹ:

    • 1.2.7.1 Công nghiệp thực phẩm
    • 1.2.7.2 Công nghiệp tiêu dung
    • 1.2.7.3 Công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sản
    • 1.2.7.3 Công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sản

III. Phân cấp công trình cung cấp cơ sở, tiện ích hạ tầng kỹ thuật (công trình hạ tầng kỹ thuật)

a/Công trình cấp nước:

b/Công trình thoát nước

c/Công trình xử lý chất thải rắn (CTR)

d/Công viên cây xanh

e/Nghĩa trang Nghĩa trang Quốc gia: Cấp I với mọi quy mô

g/Nhà tang lễ

h/Cơ sở hỏa tang

i/Nhà để xe ô tô; sân bãi để xe, máy móc, thiết bị

l/Đường cáp truyền tín hiệu viễn thông

m/Công trình lấn biển

IV. Phân cấp công trình phục vụ giao thông vận tải (công trình giao thông)

a/Công trình đường bộ

b/Công trình đường sắt

c/Công trình cầu

d/Công trình đường thủy nội địa

e/Công trình hàng hải

g/Công trình hàng không

V. Phân cấp công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn)

Công trình thủy lợi

Công trình đê điều

PHẦN II. CĂN CỨ QUI MÔ KẾT CẤU

Nhóm 1: Nhà, Kết cấu dạng nhà

  • 2.1.1 Nhà, Kết cấu dạng nhà: Cấp công trình của nhà ở riêng lẻ, nhà ở riêng lẻ kết hợp các mục đích dân dụng khác được xác định theo quy mô kết cấu quy định tại mục này. Nhà ở biệt thự không thấp hơn cấp III
  • 2.1.2 Công trình nhiều tầng có sàn (không bao gồm kết cấu mục 2.2)
  • 2.1.3 Kết cấu nhịp lớn dạng khung (không bao gồm kết cấu mục 2.3 và 2.5). Ví dụ: Cổng chào, nhà cầu, cầu băng tải, khung treo biển báo giao thông, kết cấu tại các trạm thu phí trên các tuyến giao thông và các kết cấu nhịp lớn tương tự khác

Nhóm 2: Kết cấu dạng cột, trụ, tháp

  • 2.2.1 Kết cấu dạng cột, trụ, tháp trong các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (không gồm mục 2.2.3). Ví dụ: Tượng đài, cột/tháp quảng cáo, cột truyền tải điện, ống khói, cột tín hiệu giao thông và các kết cấu tương tự khác.
  • 2.2.2 Kết cấu dạng cột, trụ, tháp trong công trình hạ tầng kỹ thuật.Ví dụ: Cột ăng ten, tháp thu phát sóng truyền thanh/truyền hình; cột BTS; cột đèn, cột điện trong hệ thống chiếu sáng…
  • 2.2.3 Đèn biển, đăng tiêu

Nhóm 3: Tuyến cáp treo

Nhóm 4: Kết cấu dạng bể chứa, si lô (Bể bơi, bể/giếng chứa các chất lỏng, chất khí, vật liệu rời; các loại bể kỹ thuật đặt thiết máy móc/thiết bị; Si lô; Tháp nước và các kết cấu chứa tương tự khác)

  • Đối với kết cấu chứa các chất độc hại (nguy hiểm tới sức khỏe con người, động vật, ảnh hưởng đến sự sống của thực vật): sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì tăng lên một cấp, nhưng không thấp hơn cấp II và không có cấp đặc biệt

Nhóm 5: Cầu (trong công trình giao thông)

  • 2.5.1[35] Cầu đường bộ: Xét theo các tiêu chí a, b
  • 2.5.2[36] Cầu đường sắt: Xét theo các tiêu chí b, c
  • 2.5.3 Cầu vượt dành cho người đi bộ, xe đạp; Cầu treo dân sinh (dành cho người đi bộ, gia súc, xe đạp, xe mô tô/ gắn máy và xe thô sơ khác; cầu dây võng, một nhịp, nằm trên đường giao thông nông thôn và khổ cầu không lớn hơn 3,5 m)

Nhóm 6: Hầm, bán hầm 

  • 2.6.1 Hầm (hầm giao thông đường bộ, đường sắt; hầm thủy lợi, hầm thủy điện…) Mục này không bao gồm các loại hầm sau: hầm tàu điện ngầm, hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong các nhà máy (mục 2.10.4.b) và hầm mỏ khai thác tài nguyên, khoáng sản.
  • 2.6.2 Bán hầm phục vụ cho giao thông đường bộ, đường sắt và để chống đất, đá rơi

Nhóm 7: Tường chắn, Kè Đối với tường chắn, kè có tổng chiều dài ≤500 m: Sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì hạ xuống một cấp nhưng không thấp hơn cấp IV.

  • 2.7.1 Tường chắn (Tường chắn đất, đá, trên cạn, không gồm kết cấu mục 2.9) Tường chắn sử dụng trong công trình chỉnh trị thuộc mục 2.11 và 2.12 thì xét thêm các tiêu chí của kết cấu tại các mục này
  • 2.7.2 Kè bảo vệ bờ (sông, hồ) sử dụng trong các loại dự án đầu tư xây dựng nhưng không gồm các kết cấu mục 2.9 và 2.11.2)

Nhóm 8: Đập và các công trình thủy lợi, thủy điện chịu áp khác

  • 2.8.1 Đập đất, đập đất - đá các loại
  • 2.8.2 Đập bê tông, bê tông cốt thép các loại và các công trình thủy lợi, thủy điện chịu áp khác

Nhóm 9: Kết cấu gia cố bề mặt mái dốc (xây ốp gạch/đá, đổ bê tông hay các giải pháp khác trừ kết cấu tường chắn đất mục 2.7)

Nhóm 10: Đường ống/cống. Đối với đường ống/cống có tổng chiều dài ≤1.000 m: Sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì hạ xuống một cấp nhưng không thấp hơn cấp IV

  • 2.10.1 Đường ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch)
  • 2.10.2 Cống thoát nước mưa, cống chung
  • 2.10.3 Cống thoát nước thải
  • 2.10.4 Cống cáp, hào, tuy nen (sử dụng trong: công trình thông tin, truyền thông; hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong các nhà máy). Đối với cống cáp, hào, tuy nen có tổng chiều dài ≤1.000 m: Sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì hạ xuống một cấp nhưng không thấp hơn cấp IV

Nhóm 11: Cảng biển

  • 2.11.1 Công trình ven biển: Bến cảng biển; khu vực neo đậu chuyển tải, tránh trú bão; cầu cảng biển.
  • 2.11.2 Các kết cấu chỉnh trị cửa biển, ven biển (đê chắn sóng, đê chắn cát, kè hướng dòng, kè bảo vệ bờ...)
  • 2.11.3 Bến phà, cảng và cầu cảng ngoài đảo, bến cảng chuyên dụng, công trình trên biển (bến phao, đê thủy khí, bến cảng nổi đa năng...)

Nhóm 12: Cảng đường thủy nội địa

  • 2.12.1 Cảng, bến hàng hóa, bến hành khách, cầu cảng đường thủy nội địa;
  • 2.12.2 Các kết cấu chỉnh trị trong sông

Nhóm 13: Âu tàu

Nhóm 14: Kết cấu quy mô nhỏ, lẻ khác

  • 2.14.1 Phục vụ cho lắp đặt các trò chơi mạo hiểm có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng (tàu lượn, tháp, trụ thép, máng trượt nước, kết cấu thép đỡ thiết bị trò chơi,...)
  • 2.14.2 Hàng rào, tường rào; Lan can can bảo vệ và kết cấu tương tự khác
  • 2.14.3 Khối xây gạch/đá/bê tông hay tấm bê tông để làm các kết cấu nhỏ lẻ như bồn hoa, bia, mộ, mốc quan trắc (trên đất liền)… và các kết cấu có quy mô nhỏ, lẻ khác: cấp IV.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét