STT | Tên của Tòa án nhân dân khu vực | Phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân khu vực | Tòa án nhân dân khu vực kế thừa quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của các Tòa án nhân dân cấp huyện sau đây |
34. Tòa án nhân dân khu vực tại tỉnh Vĩnh Long (14 đơn vị) | |||
342 | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Vĩnh Long | Đổi với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Tân Ngãi, Tân Hạnh, Phước Hậu, Long Châu, Thanh Đức, Phú Quới, Long Hồ, An Bình. | thành phố Vĩnh Long, Long Hồ |
343 | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Vĩnh Long | Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Cái Ngang, Song Phú, Ngãi Tứ, Tam Bình, Hòa Hiệp, Bình Phước, Nhơn Phú, Tân Long Hội, Cái Nhum. | Tam Bình, Mang Thít |
344 | Tòa án nhân dân khu vực 3 - Vĩnh Long | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Đông Thành, Cái vồn, Bình Minh, Mỹ Thuận, Tân Lược, Tân Quới. | Bình Tân, Bình Minh |
345 | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Vĩnh Long | Đối với 12 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Quới Thiện, Trung Thành, Trung Ngãi, Quới An, Trung Hiệp, Hiếu Phụng, Hiếu Thành, Lục Sĩ Thành, Trà Ôn, Trà Côn, Vĩnh Xuân, Hòa Bình. | Trà Ôn, Vũng Liêm |
346 | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Vĩnh Long | Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩhh Long: Tân Phú, Tiên Thủy, Giao Long, Phú Túc, Phú Tân, Sơn Đông, Bến Tre, Phú Khương, An Hội. | Châu Thành (Bến Tre), Bến Tre |
347 | Tòa án nhân dân khu vực 6 - Vĩnh Long | Đối với 07 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Nhuận Phú Tân, Tân Thành Bình, Phước Mỹ Trung, Hưng Khánh Trung, Vĩnh Thành, Chợ Lách, Phú Phụng. | Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc |
348 | Tòa án nhân dân khu vực 7 - Vĩnh Long | Đối với 07 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Lương Hòa, Châu Hòa, Lương Phú, Phước Long, Tân Hào, Giồng Trôm, Hưng Nhượng. | Giồng Trôm |
349 | Tòa án nhân dân khu vực 8 - Vĩnh Long | Đối với 14 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Phú Thuận, Châu Hưng, Lộc Thuận, Thạnh Trị, Bình Đại, Thạnh Phước, Thới Thuận, An Hiệp, An Ngãi Trung, Mỹ Chánh Hòa, Tân Xuân, Ba Tri, Bảo Thạnh, Tân Thủy. | Ba Tri, Bình Đại |
350 | Tòa án nhân dân khu vực 9 - Vĩnh Long | Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Thạnh Phong, Thạnh Hải, An Qui, Thạnh Phú, Quới Điền, Đại Điền, Hương Mỹ, An Định, Thành Thới, Mỏ Cày, Đồng Khởi. | Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú |
351 | Tòa án nhân dân khu vực 10-Vĩnh Long | Đối với 09 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Long Hòa, Hòa Minh, Hưng Mỹ, Châu Thành, Song Lộc, Hòa Thuận, Nguyệt Hóa, Trà Vinh, Long Đức. | thành phố Trà Vinh, Châu Thành (Trà Vinh) |
352 | Tòa án nhân dân khu vực 11- Vĩnh Long | Đối với 05 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: An Trường, Tân An, Càng Long, Nhị Long, Bình Phú | Càng Long |
353 | Tòa án nhân dân khu vực 12 - Vĩnh Long | Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Tập Ngãi, Tiểu cần, Hùng Hòa, Tân Hòa, Tam Ngãi, An Phú Tân, Phong Thạnh, cầu Kè. | Tiểu Cần, Cầu Kè |
354 | Tòa án nhân dân khu vực 13 – Vĩnh Long | Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Mỹ Long, Vinh Kim, cầu Ngang, Nhị Trường, Hiệp Mỹ, Lưu Nghiệp Anh, Đại An, Hàm Giang, Trà Cú, Long Hiệp, Tập Sơn. | Trà Cú, Cầu Ngang |
355 | Tòa án nhân dân khu vực 14-Vĩnh Long | Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long: Ngũ Lạc, Đôn Châu, Long Vĩnh, Đông Hải, Long Thành, Long Hữu, Trường Long Hòa, Duyên Hài. | thị xã Duyên Hải, huyện Duyên Hải |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét